Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hội thảo


d. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh: Các nước độc lập ở châu Phi dự hội thảo kinh tế tại Thủ đô nước cộng hoà Man-gát.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.